789club nhà cái uy tín
ee88 app https://birdbreederstore.com/
33win com77
cách đăng ký tài khoản go88
789club nhà cái uy tín
ee88 app https://birdbreederstore.com/
33win com77
cách đăng ký tài khoản go88

cwin open now

$5956

 Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Du - phường Bùi Thị Xuân - Q. Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội Điện thoại: 0439 43

Quantity
Add to wish list
Product description



  Bảng Giá Nha Khoa Số 5

  Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Du - phường Bùi Thị Xuân - Q. Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội

  Điện thoại: 0439 432 432 - Hotline: 0915 211 055   -   0904 145 720

  Email: [email protected] - nhakhoaquocteso5.com - nhakhoaquocteso5.vn

  Giờ làm việc: 8h30 - 19h30   PHỤ TRÁCH:BÁC SĨ NGUYỄN KIM KHOA

  Trong xã hội hiện đại cùng với sự nâng cao nhận thức của người dân ngày nay, việc chăm sóc sức khỏe luôn được mỗi người coi trọng và lưu tâm hàng đầu, có sức khỏe là có tất cả. Xã hội ngày càng phát triển, khoa học kĩ thuật ngày càng tiên tiến và hiện đại hơn thì sẽ càng có nhiều phòng khám, bệnh viện, cơ sở y tế tư nhân mở ra để phục vụ cho nhu cầu khám, chữa bệnh của người dân.

  Phòng khám đa khoa 5 sao Hà Nội cùng với việc phục vụ tốt nhất cho nhu cầu của người dân Hà Nội cũng như các tỉnh khác; chúng tôi luôn hướng đến mục tiêu trở thành phòng khám tư nhân lớn nhất và tốt nhất tại Hà Nội. Chúng tôi hiểu rằng, việc chăm sóc sức khỏe cho con người một cách hiệu quả nhất chính là do sự kết hợp giữa việc chẩn đoán bệnh chính xác, với sự chu đáo, ân cần, kĩ lưỡng của đội ngũ y bác sĩ. Đến với Phòng khám chúng tôi, quý khách hàng sẽ luôn có được một tâm lí thoải mái với sự nhiệt tình và hướng dẫn tận tình của đội ngũ nhân viên, tập thể y bác sĩ.

  Bên cạnh đội ngũ nhân viên, y bác sĩ giàu chuyên môn, nhiệt huyết; Phòng khám đa khoa 5 sao cũng chú trọng cao việc đầu tư trang thiết bị, cơ sở vật chất theo tiêu chuẩn. Là một phòng khám mới thành lập trong sự phát triển cao của khoa học kĩ thuật hiện nay, chúng tôi luôn tự hào khi có những trang thiết bị hiện đại, hỗ trợ đắc lực cho các bác sỹ trong việc giúp bệnh nhân và gia đình hiểu rõ hơn về nguyên nhân, nguồn gốc bệnh, cách phòng trừ cũng như phương pháp chữa trị.

  Kính gửi quý khách hàng bảng giá dịch vụ tại Nha khoa quốc tế số 5 áp dụng từ tháng 9 - 2014

  BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

  1.Khám và tư vấn

  Consultation & Examination

  Free

  2.Lấy cao răng và đánh bóng

  Cleaning/Scaling

  150 000đ-300 000đ

  Lấy cao răng cho trẻ em

  100 000đ

  3.Hàn răng thẩm mỹ

  Cosmetic restoration

  -Sâu răng mức độ trung bình

  150 000đ-300 000đ

  -Sâu răng mức độ nặng(trám dưỡng)

  500 000đ/răng

  -Hàn răng cho trẻ em

  150 000đ/răng

  4.Điều trị tủy và hoàn tất răng

  Root canal treatment

  -Người lớn

  1000000đ-1500000 đ

  -Trường hợp khó

  2 000 000 đ/răng

  -Trẻ em

  500 000đ/răng

  5.Nhổ răng trẻ em

  Deciduous teeth

  -Dưới 8 tuổi

  -Trên 8 tuổi

  Miễn phí /Free

  6.Nhổ răng người lớn

  Adult teeth

  -Răng thường :

  300 000đ-800 000đ

  -Răng khôn :

  1000 000đ-2 000 000đ

  7.Tẩy trắng răng kết hợp (miễn phí lấy cao răng)

  In-office bleaching,free cleaning

  3 000 000đ

  8.Tẩy trắng răng tại nhà ( miễn phí lấy cao răng )

  At home bleaching,free cleaning

  1 500 000đ

  9.Dịch vụ gắn đá quý lên răng :  (1 răng)

  300 000đ – 500 000đ

  10.Đắp mặt răng thẩm mỹ bằng composit(1 răng)

  300 000đ – 500 000đ

  BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH

  1.Cắt cầu răng,mão răng

  Cut bridges,crowns

  200 000đ/răng

  2.Chốt đúc,post

  Fasteners cast

  500 000đ/răng

  3.Răng sứ kim loại

  Ceramic crown

  1 500 000 đ/răng

  4.Răng sứ titan

  Ceramic titan crown

  2 500 000 đ/răng

  5.Răng sứ kim loại quý

  Ceramic gold crown

  7 000 000đ/răng

  6.Răng titan toàn phần

  Full titanium

  3 000 000đ/răng

  7.Răng kim loại toàn phần

  Full metal

  1 500 000đ/răng

  8.Răng vàng

  Full gold

  10 000 000 đ/răng- 12 000 000đ/răng

  (tùy trọng lượng và giá vàng hiện hành)

  9.Răng toàn sứ

  Venus  Ceramic venus

  4 000 000đ/răng

  10.Răng toàn sứ Emax

  Ceramic Emax

  4 500 000đ/răng

  11.Răng toàn sứ Katana

  Ceramic Ziconia Katana

  4 500 000đ/răng

  12.Răng toàn sứ cercon

  Ceramic cercon

  5 000 000đ/răng

  13.Răng toàn sứ cercon HT

  Ceramic cercon HT

  6 000 000đ/răng

  14.Răng toàn sứ cercon full HT

  Ceramic cercon full HT

  7 000 000đ/răng

  15.Mặt dán sứ Veneer

  full ceramic

  6 500 000đ/răng

  BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP

  1.     1. Hàm tháo lắp nền nhựa dẻo

  Plastic frame

  2 000 000đ/nền

  1.     2. Hàm khung titan

  Titan frame

  3.000.000đ/khung

  1.     3. Hàm khung inox

  Inox frame

  2 000 000đ/khung

  1.     4. Răng nhựa của Mỹ

  US plastic tooth-moving

  200 000đ/cái

  1.     5. Răng sứ tháo lắp

  Porcelain tooth-moving

  800 000đ/cái

  1.     6. Lưới chống gãy

  300 000đ/cái

  Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa

Related products